Bột silica trắng là một loại bột trắng mịn được làm từ silica, một hợp chất được tìm thấy trong tự nhiên. Nó là thông thường
Được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm làm vật liệu phủ.
Khi được sử dụng làm lớp phủ, bột silica trắng cung cấp một số lợi ích. Một trong những lợi thế chính của nó là độ đàn hồi của nó. Nó có thể
tạo ra một lớp phủ linh hoạt và bền có thể chịu được các điều kiện môi trường khác nhau, chẳng hạn như thay đổi nhiệt độ,
độ ẩm, và tiếp xúc với tia cực tím.
Độ co giãn của bột silica trắng cho phép nó bám vào các bề mặt khác nhau, cung cấp một lớp bảo vệ có thể chống lại
nứt, bong tróc, và sứt mẻ. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trên các chất nền khác nhau, bao gồm kim loại, bê tông, gỗ và
nhựa.
Ngoài độ đàn hồi của nó, bột silica trắng còn cung cấp các đặc tính mong muốn khác cho lớp phủ. Nó có độ cứng cao, mà
Tăng cường khả năng chống mài mòn và mài mòn của nó. Nó cũng trơ về mặt hóa học, có nghĩa là nó không phản ứng với các chất khác,
Làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các môi trường khác nhau.
Hơn nữa, bột silica trắng có đặc tính bám dính tốt, cho phép nó liên kết tốt với chất nền và cung cấp một
Lớp phủ lâu dài. Nó có thể được áp dụng bằng các phương pháp khác nhau, chẳng hạn như phun, đánh răng hoặc lăn, tùy thuộc vào các yêu cầu ứng dụng cụ thể.
Nhìn chung, bột silica trắng là một vật liệu đa năng có thể được sử dụng cho lớp phủ đàn hồi. Độ co giãn, độ bền và các thuộc tính mong muốn khác của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng khác nhau, bao gồm cả lớp phủ bảo vệ cho thiết bị công nghiệp, ô tô
các bộ phận, và bề mặt kiến trúc.
Sử dụng mẹo:
* Đề nghị liều lượng là 3%-8%. (Vui lòng điều chỉnh liều lượng theo sản phẩm thực tế.) * Khi các công thức và điều kiện khác nhau, đề nghị người dùng kiểm tra và đảm bảo liều lượng trước khi sử dụng.
Item
|
SL-410
|
SS-320L
|
SS-630L
|
SS-750L
|
Content of SiO2,(dry basis) %≥
|
99
|
99
|
99
|
99
|
Porosity ml/g
|
1.8-2.0
|
1.8-2.0
|
1.8-2.0
|
1.8-2.0
|
Loss on drying (105℃,2Hrs),%
|
≤5.0
|
≤5.0
|
≤5.0
|
≤5.0
|
Ignition Loss(1000℃,2Hrs),%
|
≤7.0
|
≤7.0
|
≤7.0
|
≤7.0
|
Whiteness
|
≥90.0
|
≥90.0
|
≥90.0
|
≥90.0
|
Particle Size(Malvent),um
|
3.0-3.5
|
4.0-4.5
|
5.0-5.5
|
6.0-7.0
|
PH
|
6.0-7.0
|
6.0-7.0
|
6.0-7.0
|
6.0-7.0
|
Oil Absorption g/100g
|
270-320
|
270-320
|
270-320
|
270-320
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ