Tính năng
Silica dioxide, còn được gọi là silica, là một khoáng chất phổ biến được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau vì độ cứng, trơ hóa hóa học,
và điểm nóng chảy cao. Nó thường được sử dụng làm vật liệu phủ để cung cấp bảo vệ và tăng cường các tính chất của
cơ chất.
Để làm cho silica dioxide dễ điều chỉnh hơn và kinh tế cho các ứng dụng phủ, một số bước có thể được thực hiện:
1. Kiểm soát kích thước hạt: Bằng cách kiểm soát kích thước hạt của silica dioxide, tính chất của nó có thể được điều chỉnh để phù hợp
yêu cầu lớp phủ. Các hạt nhỏ hơn có thể cung cấp một kết thúc bề mặt mịn hơn, trong khi các hạt lớn hơn có thể mang lại sự mài mòn tốt hơn
sức chống cự.
2. Sửa đổi bề mặt: Xử lý bề mặt các hạt silica dioxide có thể cải thiện khả năng phân tán và độ bám dính của chúng với
cơ chất. Điều này có thể tăng cường hiệu suất tổng thể của lớp phủ và giảm lượng silica dioxide cần thiết.
3. Nguồn cung cấp hiệu quả về chi phí: tìm nguồn cung ứng silica dioxide từ các nhà cung cấp có uy tín và mua với số lượng lớn có thể giúp giảm chi phí. Nó cũng là
Điều quan trọng là xem xét độ tinh khiết và chất lượng của silica dioxide để đảm bảo hiệu suất tối ưu trong ứng dụng lớp phủ.
4. Tối ưu hóa công thức: Bằng cách tối ưu hóa công thức của lớp phủ với silica dioxide, có thể đạt được mong muốn
tính chất trong khi giảm thiểu lượng silica dioxide cần thiết. Điều này có thể giúp giảm chi phí và cải thiện hiệu quả của
quá trình phủ.
Nhìn chung, bằng cách thực hiện các bước này để điều chỉnh và tối ưu hóa việc sử dụng silica dioxide trong các ứng dụng phủ, có thể đạt được
Một giải pháp hiệu quả về chi phí đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án.
Các tham số đặc điểm kỹ thuật sau đây sẽ được nêu trong Giấy chứng nhận phân tích của chúng tôi.
Item
|
H-305
|
Content of sio2(dry basis) %
|
≥98.5
|
Porosity ml/g
|
1.2-1.4
|
Oil Absorption g/100g
|
270-320
|
Particle Size(Malvent,D50),um
|
5.5-6.0
|
Loss on drying(105℃,2Hrs)
|
≤5.0
|
Ignition loss(1000℃,2Hrs)
|
≤6.0
|
Whiteness
|
≥90.0
|
PH(5% Liquor)
|
6-7
|
Surface treatment
|
None
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ