Tính năng
Bột silica là một vật liệu thường được sử dụng trong ngành công nghiệp lớp phủ do các đặc tính tuyệt vời của nó như độ cứng cao, trơ hóa hóa học,
và điện trở nhiệt. Nó được sử dụng rộng rãi như một chất độn chức năng trong các công thức lớp phủ khác nhau để cải thiện các tính chất cơ học, cào
Kháng, và độ bền của lớp phủ.
Khi nói đến lớp phủ tự động kinh tế, bột silica là một lựa chọn lý tưởng do hiệu quả chi phí và dễ sử dụng. Đây là
Một số lý do tại sao bột silica phù hợp cho lớp phủ tự động kinh tế:
1. Hiệu quả về chi phí: Bột silica tương đối rẻ so với các chất độn chức năng khác, làm cho nó trở thành một tùy chọn hiệu quả về chi phí cho tự động
lớp áo. Nó cung cấp hiệu suất tuyệt vời với chi phí thấp hơn, làm cho nó trở thành một lựa chọn kinh tế cho các nhà sản xuất lớp phủ.
2. Dễ dàng phân tán: Bột silica có kích thước hạt nhỏ và diện tích bề mặt cao, giúp dễ dàng phân tán trong các công thức lớp phủ.
Nó có thể dễ dàng kết hợp vào ma trận lớp phủ, đảm bảo phân phối đồng đều và hiệu suất tối ưu.
3. Cải thiện dòng chảy và cân bằng: Bột silica hoạt động như một tác nhân dòng chảy và san lấp mặt bằng, cải thiện các tính chất ứng dụng của lớp phủ.
Nó giúp giảm các khiếm khuyết bề mặt như vỏ cam và cải thiện sự xuất hiện tổng thể của bề mặt phủ.
4. Tăng cường sức kháng mài mòn: Bột silica cải thiện đáng kể khả năng chống mài mòn của lớp phủ, làm cho chúng bền hơn và
lâu dài. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng phủ tự động trong đó các bề mặt được phủ có thể bị cơ học thường xuyên
căng thẳng.
5. Giảm co ngót và nứt: Bột silica giúp giảm sự co rút và nứt lớp phủ trong quá trình bảo dưỡng. Nó hoạt động như một chất làm đầy, làm đầy
Trong các khoảng trống và khoảng trống trong ma trận lớp phủ, ngăn chặn sự co ngót và nứt.
Nhìn chung, bột silica là một vật liệu tuyệt vời cho lớp phủ tự động kinh tế do hiệu quả chi phí, dễ sử dụng và
Thuộc tính nâng cao hiệu suất. Nó cải thiện các tính chất cơ học, điện trở cào và độ bền của lớp phủ, đảm bảo
Kết thúc chất lượng cao với chi phí thấp hơn.
Các tham số đặc điểm kỹ thuật sau đây sẽ được nêu trong Giấy chứng nhận phân tích của chúng tôi.
Item Type
|
H-300
|
Content of sio2(dry basis) %
|
≥98.5
|
Porosity ml/g
|
1.2-1.4
|
Oil Absorption g/100g
|
270-320
|
Particle Size(Malvent,D50),um
|
4.5-5.5
|
Loss on drying(105℃,2Hrs)
|
≤5.0
|
Ignition loss(1000℃,2Hrs)
|
≤6.0
|
Whiteness
|
≥90.0
|
PH(5% Liquor)
|
6-7
|
Surface treatment
|
None
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ