Tính năng
Bột silica lớp phủ điện tử có thể được sử dụng trong một loạt các ứng dụng, bao gồm cả sản xuất lớp phủ, sơn,
Chất kết dính, và vật liệu tổng hợp. Các hạt silica được phủ có thể cải thiện hiệu suất và chức năng của các sản phẩm này
Bằng cách tăng cường sự phân tán của chúng trong các ma trận chất lỏng hoặc rắn, cung cấp sự ổn định tốt hơn và kiểm soát việc giải phóng hoạt động
thành phần.
Silicon dioxide cao cấp, còn được gọi là silicon dioxide có độ tinh khiết cao hoặc silica có độ tinh khiết cao, là một loại silicon dioxide có
một mức độ tinh khiết cao. Silicon dioxide là một hợp chất được tạo thành từ các nguyên tử silicon và oxy, và nó là một trong những nguyên tử phong phú nhất
Khoáng sản trên trái đất.
Silicon dioxide cao cấp thường được sản xuất thông qua quá trình thanh lọc giúp loại bỏ các tạp chất và chất gây ô nhiễm
từ silicon dioxide thô . Điều này dẫn đến một sản phẩm có mức độ tinh khiết cao, thường vượt quá 99,9%.
Silicon dioxide cao cấp có một loạt các ứng dụng do tính chất tuyệt vời của nó. Nó thường được sử dụng trong
Sản xuất chất bán dẫn, sợi quang và tế bào quang điện. Nó cũng được sử dụng làm chất độn trong các sản phẩm khác nhau, bao gồm cả
Cao su, nhựa, và sơn. Ngoài ra, silicon dioxide cao cấp được sử dụng trong sản xuất thủy tinh, gốm sứ và
mài mòn. Độ tinh khiết cao của silicon dioxide là rất quan trọng trong nhiều ứng dụng, đặc biệt là trong ngành công nghiệp điện tử. Chất gây ô nhiễm
và tạp chất có thể ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất và độ tin cậy của các thiết bị điện tử. Do đó, silicon dioxide cao cấp
được tìm kiếm rất nhiều vì sự tinh khiết và chất lượng của nó.
Nhìn chung, silicon dioxide cao cấp là một vật liệu thiết yếu trong các ngành công nghiệp khác nhau do tính tinh khiết và tính chất tuyệt vời của nó.
Một loạt các ứng dụng của nó làm cho nó trở thành một vật liệu có giá trị và linh hoạt trong nhiều quy trình sản xuất.
Item
|
SS-600
|
Particle Size(Malvent D50),um
|
4.0-5.0
|
Content of SiO2,(dry basis) %≥
|
98
|
Carbon Content %
|
5.5
|
Loss on drying (105℃,2Hrs),%
|
≤6.0
|
PH
|
6.0-7.0
|
Sulfate Content %
|
≤0.2
|
DOA Absorption g/100g
|
230-280
|
Electrical Conductivity 4%in water, us/cm
|
≤200
|
Specific surface area(N2) Multipoint, m2/g
|
130
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ