Những lợi ích chính của lớp phủ đàn hồi bao gồm:
Lớp phủ đàn hồi làm từ silica dioxide cảm giác bằng tay mềm là một loại vật liệu phủ được thiết kế để cung cấp một phần mềm
và kết cấu linh hoạt cho các bề mặt. Silica dioxide, còn được gọi là silica hoặc silicon dioxide, là một khoáng chất xuất hiện tự nhiên
thường được tìm thấy trong cát, thạch anh và các khoáng chất khác.
Lớp phủ đàn hồi được làm từ silica dioxide được tạo ra bằng cách kết hợp các hạt nano silica với chất kết dính polymer. Các hạt nano
Giúp tạo ra một kết cấu mịn và mềm, trong khi chất kết dính polymer cung cấp độ co giãn và linh hoạt cho lớp phủ. Sự kết hợp này
Kết quả trong một lớp phủ không chỉ bền mà còn có cảm giác dễ chịu và thoải mái khi chạm vào.
Lớp phủ đàn hồi có thể được áp dụng cho các bề mặt khác nhau, bao gồm vải, da, nhựa và kim loại. Nó thường được sử dụng trong
Ngành công nghiệp dệt để tăng cường sự mềm mại và thoải mái của quần áo và các sản phẩm dệt may khác. Lớp phủ cũng có thể được sử dụng trong
Ngành công nghiệp ô tô để cải thiện cảm giác của các bề mặt bên trong như bảng điều khiển và bảng điều khiển cửa.
Ngoài các đặc tính cảm giác bằng tay mềm mại, lớp phủ đàn hồi được làm từ silica dioxide cũng cung cấp các lợi ích khác. Nó cung cấp
Khả năng chống mài mòn, nước và hóa chất tuyệt vời, làm cho nó có độ bền cao và lâu dài. Lớp phủ cũng có khả năng chống tia cực tím,
giúp ngăn ngừa mờ dần và đổi màu khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
Nhìn chung, lớp phủ đàn hồi được làm từ silica dioxide cảm giác bằng tay mềm là một vật liệu đa năng và hiệu suất cao có thể tăng cường
Sự thoải mái và độ bền của các bề mặt khác nhau. Sự kết hợp độc đáo của sự mềm mại, linh hoạt và độ bền của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho
Một loạt các ứng dụng.
Sử dụng mẹo:
* Đề nghị liều lượng là 3%-8%. (Vui lòng điều chỉnh liều lượng theo sản phẩm thực tế.) * Là các công thức và điều kiện khác nhau, đề nghị người dùng kiểm tra và đảm bảo liều lượng trước khi sử dụng.
Item
|
SL-410
|
Brand
|
SKYSIL
|
Content of sio2(dry basis) %
|
≥99.0
|
Porosity ml/g
|
1.8-2.0
|
Particle Size(Malvent D50),um
|
3.0-3.5
|
Whiteness
|
≥90.0
|
Loss on drying(105℃,2Hrs)
|
≤5.0
|
PH
|
6.0-7.0
|
Ignition Loss(1000℃,2Hrs),%
|
≤7.0
|
Oil Absorption g/100g
|
270-320
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ