Tính năng
Khi chọn bột silicon dioxide (SiO2) màu trắng cho lớp phủ UV, bạn sẽ muốn tập trung vào các thuộc tính đảm bảo
Cả bảo vệ tia cực tím hiệu quả và ngoại hình mong muốn. Dưới đây là những yếu tố chính cần xem xét:
Chặn UV : Bột SiO2 nên có các đặc tính chặn UV để bảo vệ các lớp bên dưới khỏi bức xạ UV,
Ngăn chặn sự phai màu, suy thoái và các hình thức thiệt hại khác.
Kích thước và phân phối hạt : Kích thước hạt mịn và phân phối đồng nhất rất quan trọng để đạt được sự mịn màng, thậm chí
Topcoat với phạm vi bảo hiểm tốt. Các hạt nhỏ hơn góp phần phân tán tốt hơn và độ trong suốt trong lớp phủ.
Độ trắng và độ mờ : tìm kiếm một loại bột SiO2 cung cấp màu trắng sáng và độ mờ cao để đảm bảo rằng
Topcoat UV che giấu hiệu quả các lớp bên dưới và cung cấp vẻ ngoài màu trắng đồng đều.
Tính ổn định phân tán : Bột SiO2 sẽ dễ dàng phân tán và đồng đều trong công thức Topcoat để đảm bảo nhất quán
các đặc tính bảo vệ màu sắc và tia cực tím trong suốt lớp phủ. Sự ổn định phân tán tốt ngăn ngừa các vấn đề như giải quyết hoặc
kết tụ.
Sửa đổi bề mặt : Các hạt SiO2 được xử lý bề mặt có thể cải thiện khả năng tương thích với nhựa Topcoat và tăng cường
Khả năng phân tán, độ bám dính và độ bền của lớp phủ. Sửa đổi bề mặt cũng có thể ảnh hưởng đến các thuộc tính như độ bóng và
chống trầy xước.
Khả năng tương thích hóa học : Đảm bảo rằng bột SiO2 tương thích về mặt hóa học với các thành phần khác trong công thức Topcoat
Để ngăn chặn các phản ứng bất lợi hoặc thay đổi tính chất lớp phủ. Kiểm tra khả năng tương thích là điều cần thiết để đánh giá các tương tác với nhựa,
dung môi, và phụ gia.
Tính ổn định của UV : Bản thân bột SiO2 phải ổn định UV để ngăn chặn sự xuống cấp hoặc đổi màu của lớp phủ theo thời gian khi
tiếp xúc với bức xạ UV. Các hạt SiO2 ổn định UV giúp duy trì sự xuất hiện và hiệu suất của lớp phủ.
Tuân thủ quy định : Đảm bảo rằng bột SiO2 đáp ứng các tiêu chuẩn quy định và yêu cầu an toàn để sử dụng
Trong các công thức UV Topcoat, đặc biệt liên quan đến thành phần hóa học, độc tính và tác động môi trường.
Item
|
SS-870
|
Brand
|
SKYSIL
|
Content of SiO2,(dry basis) %≥
|
≥ 99
|
Whiteness
|
≥ 90
|
Porosity ml/g
|
≥ 1.2
|
Particle Size(Malvent),um
|
6.0-7.0
|
Loss on drying (105℃,2Hrs),%
|
≤5.0
|
PH
|
6.0-7.0
|
Ignition Loss(1000℃,2Hrs),%
|
≤13.0
|
Oil Absorption g/100g
|
210-260
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ