Tính năng:
Bột SiO2 cao cấp có thể được sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng lớp phủ bột công nghiệp để tăng cường các tính chất khác nhau của lớp phủ.
Đây là cách nó có thể được sử dụng:
Củng cố : Bột SiO2 hoạt động như một chất làm đầy gia cố trong các công thức áo bột, tăng cường tính chất cơ học và độ bền
của lớp phủ. Nó cải thiện khả năng chống trầy xước, sức đề kháng mài mòn và khả năng chống va đập, làm cho lớp phủ phù hợp để đòi hỏi
môi trường công nghiệp.
Kháng thời tiết : Lớp phủ bột công nghiệp có chứa phụ gia SiO2 thể hiện khả năng chống thời tiết tăng cường, cung cấp bảo vệ
Chống lại bức xạ UV, độ ẩm và các chất gây ô nhiễm môi trường. Họ chống lại sự phai màu, phấn và suy thoái, đảm bảo độ bền lâu dài
và giữ lại màu sắc.
Kháng hóa chất : Bột SiO2 giúp tăng cường khả năng chống hóa chất của lớp phủ bột, khiến chúng có khả năng kháng axit, kiềm, dung môi,
và các chất ăn mòn thường gặp trong môi trường công nghiệp. Điều này giúp bảo vệ các bề mặt phủ khỏi thiệt hại hóa học và
giảm giá trị.
Các đặc tính chống sán lại : Lớp phủ bột SiO2 có thể thể hiện các đặc tính tự làm sạch hoặc chống lại, đẩy lùi bụi bẩn, bụi và các chất gây ô nhiễm khác
từ bề mặt phủ. Điều này giúp duy trì sự sạch sẽ và ngoại hình của thiết bị công nghiệp, máy móc và cấu trúc.
Sự rõ ràng quang học : Trong một số ứng dụng, bột SiO2 có thể được sử dụng để duy trì độ rõ quang học và độ trong suốt trong các công thức của lớp phủ bột.
Điều này rất quan trọng để bảo tồn khả năng hiển thị thông qua các bề mặt được phủ, chẳng hạn như cửa sổ hoặc vỏ trong suốt.
Bằng cách kết hợp bột SiO2 cao cấp vào lớp phủ bột công nghiệp, các nhà sản xuất có thể sản xuất lớp phủ có hiệu suất vượt trội,
Độ bền và tính chất thẩm mỹ phù hợp cho một loạt các ứng dụng công nghiệp s.
Lời khuyên:
* Trước khi bạn sử dụng nó, vui lòng kiểm tra và đảm bảo liều lượng trước khi sử dụng theo các công thức và điều kiện khác nhau.
* Liều dùng khuyến cáo là 3% -5%.
Item
|
D10
|
Brand
|
SKYSIL
|
Content of SiO2,(dry basis) %≥
|
97
|
Specific Surface Area ,m2/g
|
50-70
|
Salt as Na2SO4, %
|
≤1.0
|
Particle Size(Malvent),um
|
8.0-10.0
|
Loss on drying (105℃,2Hrs),%
|
≤4.0
|
PH
|
6.5-7.5
|
Ignition Loss(1000℃,2Hrs),%
|
≤8.0
|
Heavy metal,mg/kg
|
≤0.001
|
Các sắc tố chống ăn mòn,
Lớp phủ dễ tiếp nhận phun,
Tác nhân mờ