Silica bốc khói kỵ nước là một vật liệu đa năng cung cấp các tính chất độc đáo do diện tích bề mặt cao và nước-
tự nhiên. Các ứng dụng của nó rất đa dạng, từ lớp phủ công nghiệp đến các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Silica bốc khói kỵ nước là một vật liệu đa năng Điều đó có một loạt các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Nó là một hình thức của
Silica đã được xử lý để có đặc tính kỵ nước, có nghĩa là nó đẩy nước và không dễ bị ướt.
Một trong những ứng dụng chính của silica bốc khói kỵ nước là một tác nhân làm dày và gia cố trong các sản phẩm khác nhau. Nó là thông thường
Được sử dụng trong chất kết dính, chất bịt kín và lớp phủ để cải thiện độ nhớt của chúng và cung cấp sự ổn định tốt hơn. Bản chất kỵ nước của
Silica cho phép nó phân tán đều và cung cấp sự gia cố tuyệt vời mà không ảnh hưởng đến khả năng chống nước của sản phẩm cuối cùng.
Ngoài các đặc tính làm dày và gia cố của nó, silica bốc khói kỵ nước cũng được sử dụng như một tác nhân chống giải quyết. Nó giúp
Ngăn chặn sự lắng hoặc lắng đọng các hạt rắn trong chất lỏng, đảm bảo hỗn hợp ổn định và đồng nhất. Điều này làm cho nó hữu ích trong
Sơn, mực và các công thức chất lỏng khác trong đó duy trì tính nhất quán là rất quan trọng.
Một ứng dụng quan trọng khác của silica bốc khói kỵ nước là trong việc sản xuất cao su silicon và chất đàn hồi. Nó được sử dụng như một
Chất độn để cải thiện các tính chất cơ học của cao su, chẳng hạn như độ bền kéo, khả năng chống nước mắt và khả năng chống mài mòn. Bản chất kỵ nước của silica cũng giúp giảm độ hấp thụ độ ẩm của cao su, làm cho nó bền hơn và lâu dài hơn.
Hơn nữa, silica bốc khói kỵ nước tìm thấy ứng dụng trong các ngành công nghiệp dược phẩm và mỹ phẩm. Nó được sử dụng như một tá dược trong máy tính bảng và viên nang, cung cấp khả năng lưu chuyển và khả năng nén được cải thiện. Trong mỹ phẩm, nó được sử dụng làm chất làm đặc trong kem,
Kem dưỡng da, và gel, cung cấp một kết cấu mịn màng và sang trọng.
Nhìn chung, silica bốc khói kỵ nước là một vật liệu đa năng mang lại nhiều lợi ích trong các ngành công nghiệp khác nhau. Các đặc tính kỵ nước của nó, cùng với khả năng làm dày, gia cố và chống giải quyết, làm cho nó trở thành một thành phần có giá trị trong một loạt các sản phẩm.
Dữ liệu vật lý và hóa học
Property
|
Unit
|
Typical Value
|
Specific Surface area(BET)
|
m2/g
|
110±15
|
PH Value in 4% Dispersion
|
/
|
5.5-7.5
|
Moisture(2 hours at 105℃)
|
wt%
|
≤1.5
|
Loss on ignition(2 h at 1000℃,based on material dried for 2h at 105℃)
|
wt%
|
≤10
|
Sio2 Content(Based on ignited material)
|
wt%
|
≥99.8
|
Carbon content(based on material dried for 2h at 105℃)
|
wt%
|
4.5-6.5
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ