Mô tả Sản phẩm
Sản phẩm phù hợp cho lớp phủ nhựa UV của các sản phẩm điện tử trung bình và cao cấp khác nhau, lớp phủ bề mặt vỏ, v.v.
Silicon dioxide, còn được gọi là silica, thường được sử dụng trong sản xuất lớp phủ đàn hồi do tính chất độc đáo của nó. Nó là một
Khoáng sản tự nhiên đã được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau trong nhiều thế kỷ.
Silicon dioxide được sử dụng trong các lớp phủ đàn hồi vì độ bền, tính linh hoạt và khả năng chống thời tiết. Nó cũng có tuyệt vời
Tính chất bám dính, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong các lớp phủ cần phải chịu được rất nhiều hao mòn.
Các tính chất đàn hồi của silicon dioxide làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho các lớp phủ cần uốn cong và di chuyển. Điều này đặc biệt quan trọng
Trong các ngành công nghiệp như xây dựng, nơi các vật liệu thường chịu sự di chuyển và căng thẳng.
Silicon dioxide cũng không độc hại, điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn an toàn để sử dụng trong một loạt các ứng dụng. Nó cũng có khả năng chống UV
Bức xạ, có thể khiến các loại lớp phủ khác xuống cấp theo thời gian.
Ngoài ra, silicon dioxide có chỉ số khúc xạ cao, có nghĩa là nó có thể được sử dụng để tạo ra các lớp phủ trong suốt hoặc
mờ. Điều này đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng trong đó khả năng hiển thị rất quan trọng, chẳng hạn như trên Windows hoặc màn hình.
Nhìn chung, silicon dioxide là một vật liệu đa năng và đáng tin cậy để tạo ra lớp phủ đàn hồi. Các thuộc tính độc đáo của nó làm cho nó phù hợp với
Một Một loạt các ứng dụng, và độ bền của nó đảm bảo rằng các lớp phủ được làm với nó sẽ tồn tại trong một thời gian dài.
Sự miêu tả
Bột thảm silica được sử dụng trên lớp phủ nhựa UV để phát huy hiệu quả hiệu quả tuyệt chủng của nó mà không ảnh hưởng đến đặc điểm sản phẩm và lớp phủ có Ngoại hình tuyệt vời. Lớp phủ nhựa UV được thiết kế cẩn thận và kiểm soát
Tính chất vật lý của silica để đảm bảo kết thúc mờ mịn , khả năng chống mài mòn tuyệt vời và chữa bệnh nhanh.
Dữ liệu hóa học
Item Type
|
SL-802
|
Content of sio2(dry basis) %,
|
≥99.0
|
Porosity ml/g
|
1.8-2.0
|
Oil absorption, g/100g , g/100g
|
230-270
|
Particle Size, um(Malvent,D50)
|
6-7
|
Loss on drying(105℃,2Hrs)
|
≤5.0
|
Ignition loss(1000℃,2Hrs)
|
≤13.0
|
Whiteness
|
≥90.0
|
PH(5% Liquor)
|
6-7
|
Surface Treatment
|
Organic
|
Nhân vật
1. Màu trắng, kết cấu tương đối nhẹ, mịn.
2. Không ảnh hưởng đến các đặc tính sấy của lớp phủ, không ảnh hưởng đến việc tái tạo lớp phủ. Lớp phủ mịn
và đeo điện trở
3. Thixotropy xuất sắc, dày lên và chống liên kết
Ứng dụng
Bao gồm lớp phủ UV rèm, lớp phủ lăn, sơn phun.
Lớp phủ gỗ UV, lớp phủ sàn UV, lớp phủ nhựa UV,
Mực UV.
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ