Đặc trưng
Bột silicon dioxide, còn được gọi là bột silica, là một hợp chất hóa học thường được sử dụng trong sản xuất máy in
giấy ảnh. Nó là một thành phần thiết yếu của lớp nhận mực của tờ giấy, chịu trách nhiệm hấp thụ và giữ lại
Mực để tạo ra các bản in chất lượng cao.
Silicon dioxide là một khoáng chất xuất hiện tự nhiên được chiết xuất từ đá giàu silica và được tinh chế thành một dạng bột mịn. Nó có
Các thuộc tính tuyệt vời làm cho nó phù hợp cho sản xuất giấy ảnh máy in. Một số đặc điểm chính của nó bao gồm:
1. Độ hấp thụ cao: Silicon dioxide có diện tích bề mặt cao, cho phép nó hấp thụ và giữ một lượng mực đáng kể. Tài sản này
Giúp ngăn ngừa bôi trơn mực và chảy máu, dẫn đến các bản in sắc nét và sôi động.
2. Bề mặt mịn: dạng bột của silicon dioxide có thể được xử lý để tạo ra một bề mặt mịn và thậm chí trên giấy ảnh.
Độ mịn này đảm bảo rằng mực được phân phối đều trên tờ giấy, dẫn đến các bản in rõ ràng và chi tiết.
3. Tính chất chống chặn: Bột silicon dioxide giúp ngăn giấy ảnh máy in dính vào nhau hoặc chặn trong khi
in. Khách sạn này đảm bảo in mịn và không bị gián đoạn, giảm cơ hội kẹt giấy hoặc các vấn đề in ấn khác.
4. Kháng UV: Silicon dioxide có khả năng chống tia cực tím (UV), giúp bảo vệ các bản in khỏi bị mờ hoặc đổi màu
tăng ca. Khách sạn này đảm bảo rằng các bản in duy trì chất lượng và tuổi thọ của chúng.
Nhìn chung, bột silicon dioxide là một vật liệu hóa học thiết yếu được sử dụng trong sản xuất giấy ảnh máy in. Độ hấp thụ cao của nó,
Bề mặt mịn, đặc tính chống chặn và khả năng chống tia cực tím góp phần sản xuất các bản in chất lượng cao với màu sắc tuyệt vời
Sinh sản và tuổi thọ.
Sử dụng mẹo:
* Đề nghị liều lượng là 3%-8%. (Vui lòng điều chỉnh liều lượng theo sản phẩm thực tế.) * Là các công thức và điều kiện khác nhau, đề nghị người dùng kiểm tra và đảm bảo liều lượng trước khi sử dụng.
Item
|
AC-47
|
Brand
|
SKYSIL
|
Content of SiO2,( 59611235,dry basis) %≥
|
99
|
Moisture,%≤
|
2.0
|
Porosity,ml/g
|
0.8~1.0
|
Particle Size(Malvent),um
|
3.6~4.0
|
Whiteness≥
|
95
|
PH
|
6~8
|
Loss on drying(105℃,2Hrs)≤
|
2
|
Ignition loss(1000℃,2Hrs)≤
|
6
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ