Silica là một thành phần thường được sử dụng trong lớp phủ và sơn do nhiều đặc tính có lợi của nó. Một trong những gì phổ biến nhất
Các dạng silica được sử dụng trong lớp phủ là silica matt, được biết đến với khả năng tăng cường độ bền và cào
điện trở của lớp phủ.
Chất làm cứng silica matt thường bao gồm 99% silica tinh khiết, làm cho nó trở thành một chất phụ gia hiệu quả cao cho lớp phủ. Nó là cụ thể
Được thiết kế để cải thiện độ cứng và khả năng chống mài mòn của lớp phủ, làm cho nó có khả năng chống hao mòn hơn.
Việc bổ sung bộ làm cứng silica matt vào lớp phủ cũng giúp tạo ra một lớp hoàn thiện mờ hoặc satin, mang lại cho lớp phủ mịn và
Ngoại hình thanh lịch. Điều này đặc biệt mong muốn trong các ứng dụng mà một kết thúc bóng không mong muốn, chẳng hạn như trong kiến trúc
lớp phủ hoặc hoàn thiện ô tô.
Ngoài độ cứng và lợi ích thẩm mỹ, Silica Matt Hardener cũng cung cấp khả năng kháng hóa chất tuyệt vời. Nó có thể chịu được
Tiếp xúc với các hóa chất và dung môi khắc nghiệt, làm cho nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các lớp phủ công nghiệp hoặc các ứng dụng nơi lớp phủ có thể đến
tiếp xúc với các chất ăn mòn.
Nhìn chung, việc sử dụng bộ làm cứng silica matt 99% trong lớp phủ mang lại nhiều lợi thế, bao gồm độ bền cải thiện, kháng cào, hoàn thiện mờ và kháng hóa chất. Nó là một phụ gia đa năng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng lớp phủ,
Cung cấp hiệu suất tuyệt vời và nâng cao chất lượng tổng thể của thành phẩm.
Hoạt động thể chất
ITEMS
|
TEST METHOD
|
HF68
|
Appearance
|
Visual inspection
|
White powder
|
Melting Range(℃)
|
GB/T617-2012
|
210-230
|
Solid content(%)
|
GB/T1725-2011
|
≥99.0
|
Curing condition: 180℃ 15~20min, 190℃ 10~15min, 200℃ 10~12min
|
Của cải
Type of Matt Hardener
|
Matt Hardener HF68
|
Type of Powder Coating
|
Hybrid
|
|
Gloss(60°)%
|
5-8
|
|
Impact Strength(kg*cm)
|
≥50
|
|
Cross-hatch Adhesion
|
Grade 1
|
|
Levelability of Film
|
Smooth
|
|
Đề xuất công thức
Type of Powder Coating
|
Hybrid
|
Polyester Resin (Weight %)
|
53
|
Matt Hardener (Weight %)
|
4.5
|
Levelling Agent (Liquid,Weight %)
|
1
|
Filler & Pigment (Weight %)
|
41
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ