Bột kẽm stearate thường được sử dụng như một tác nhân chống thiết lập trong các ngành công nghiệp khác nhau. Nó là một loại bột màu trắng, không mùi
có nguồn gốc từ sự kết hợp của kẽm và axit stearic.
Là một tác nhân chống thiết lập, kẽm stearate giúp ngăn chặn sự vón cục và làm ăn bột, chẳng hạn như trong mỹ phẩm, dược phẩm,
và các sản phẩm thực phẩm. Nó hoạt động như một hỗ trợ dòng chảy, cải thiện khả năng phân tán và khả năng lưu chuyển của bột, đảm bảo một
ứng dụng nhất quán hoặc quá trình sản xuất.
Trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, bột kẽm stearate được sử dụng trong các sản phẩm khác nhau, bao gồm bột ép, phấn mắt,
Đá đỏ, và nền tảng. Nó giúp tăng cường kết cấu và cảm giác của sản phẩm, cung cấp một kết thúc mượt mà và sang trọng. Nó cũng
Giúp cải thiện độ bám dính của sản phẩm với da, làm cho nó kéo dài và chống mồ hôi và dầu.
Trong ngành công nghiệp dược phẩm, bột stearate kẽm được sử dụng làm chất bôi trơn trong các công thức máy tính bảng và viên nang. Nó giúp
Ngăn chặn việc gắn kết bột vào máy móc trong quá trình sản xuất, đảm bảo sản xuất trơn tru và hiệu quả.
Nó cũng hỗ trợ trong việc hòa tan các viên hoặc viên nang, cải thiện khả dụng sinh học của các hoạt chất.
Trong ngành công nghiệp thực phẩm, bột stearate kẽm được sử dụng như một chất chống sản xuất trong các sản phẩm thực phẩm bột, như gia vị, nướng bánh
Hỗn hợp, và hỗn hợp đồ uống bột. Nó giúp ngăn chặn sự hình thành của các cục và khối, đảm bảo chảy tự do và dễ dàng
sản phẩm phân tán .
Nhìn chung, bột stearate kẽm là một chất chống chế độ đa năng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Khả năng ngăn chặn
Pha trộn và làm nẹp bột làm cho nó trở thành một thành phần thiết yếu trong nhiều sản phẩm, cải thiện kết cấu, khả năng lưu chuyển của chúng và
Tổng hiệu suất.
Sử dụng mẹo:
* Đề nghị liều lượng là 3%-8%. (Vui lòng điều chỉnh liều lượng theo sản phẩm thực tế.) * Khi các công thức và điều kiện khác nhau, đề nghị người dùng kiểm tra và đảm bảo liều lượng trước khi sử dụng.
Item
|
SKY-1826
|
Brand
|
SKYSIL
|
Melting Point(℃)
|
120-128
|
Zinc Oxide(%)
|
13-15
|
Free Acid(%)
|
≤0.5
|
Moisture(%)
|
≤0.8
|
Fineness
|
800 mesh
|
Density G/L
|
230-310
|
Chất chống ăn mòn, lớp phủ thuốc nhận phun, chất làm mờ